Tin tức

26 Chỉ Tiêu Quan Trọng Trong Nước Cấp Sinh Hoạt

February 11 2023
761 lượt xem

Nước cấp sinh hoạt là nguồn nước đã không còn quá xa lạ với mỗi chúng ta. Tuy nhiên để nắm được các chỉ tiêu đảm bảo của nước cấp sinh hoạt và ý nghĩa của chúng ra sao thì không phải ai cũng biết? Hãy cùng đi tìm hiểu các chỉ tiêu và ý nghĩa của nước cấp sinh hoạt trong bài viết sau.

26 Chỉ Tiêu Quan Trọng Trong Nước Cấp Sinh Hoạt
Nước cấp sinh hoạt là nguồn nước đã không còn quá xa lạ với mỗi chúng ta

Chỉ tiêu mùi vị

Nước giếng ngầm

  • Mùi trứng thối: là do hiện diện của khí H2S. Đây là kết quả của quá trình phân huỷ các chất hữu cơ trong lòng đất và hoà tan vào mạch nước ngầm.
  • Mùi tanh của sắt và mangan.

Nước mặt (sông, suối, ao hồ)

Mùi tanh của tảo do sự xuất hiện của các loại tảo và vi sinh vật. Trong trường hợp này nước thường có màu xanh.

Nước máy

Mùi khử trùng clo còn dư lại trong nước. Mùi vị khác lạ sẽ gây cảm giác khó chịu khi dùng nước. Tuỳ theo loại mùi vị mà có phương pháp xử lý thích hợp như sử dụng hoá chất diệt tảo trong ao hồ, keo tụ lắng lọc, hấp thụ bằng than hoạt tính...

>> Xem thêm: Công Nghệ Xử Lý Nước Thải Sân Bay Mới Nhất

Chỉ tiêu màu

  • Màu vàng của hợp chất sắt và mangan
  • Màu xanh của tảo, hợp chất hữu cơ

Nước có độ màu cao thường gây khó chịu về mặt cảm quan, Với các quy trình xử lý như sục khí ozon, clo hoá sơ bộ, keo tụ, lắng lọc có thể làm giảm độ màu của nước. Cần lưu ý, khi nguồn nước có màu do hợp chất hữu cơ, việc sử dụng hoá chất có thể tạo ra chất mới là trihalomethane có khả năng gây ung thư. Tiêu chuẩn nước sinh hoạt quy định màu của nước nhở hơn 15 TCU.

Chỉ tiêu pH

Nguồn nước có pH lớn hơn 7 thường chứa nhiều ion nhóm carbonate và bicarbonate (do chảy qua nhiều tầng đất đá). Nguồn nước có pH nhỏ hơn 7 thường chứa nhiều ion gốc axit. Theo tiêu chuẩn, pH của nguồn nước sử dụng cho sinh hoạt là 6,0 - 8,5. pH nước uống là 6,6 - 8,5. Tuy nhiên, các loại nước ngọt có gas có độ pH từ 2,0 - 4,0. Các loại thực phẩm thường có pH = 2,9 - 3,3.

Chỉ tiêu độ đục

Độ đục là đại lượng đo lường hàm lượng chất lơ lửng trong nước, thường do sự hiện diện của chất keo, sét, tảo và vi sinh vật.

Nước đục gây cảm giác khó chịu cảm quan. Ngoài ra, nó còn có khả năng nhiễm vi sinh. Tiêu chuẩn nước sạch quy định độ đục nhỏ hơn 5NTU. Giới hạn tối đa của nước uống là 2 NTU. Các quy trình xử lý như keo tụ lắng, lọc góp phần làm giảm độ đục nước.

Chỉ tiêu độ kiềm

Trong thành phần hoá học của nước, độ kiềm có liên quan đến chỉ tiêu khác như pH, độ cứng và tổng hàm lượng khoáng. Việc xác định độ kiềm của nước giúp cho việc định lượng hoá chất trong quá trình keo tụ, làm mềm.

Chỉ tiêu độ cứng

Độ cứng là đại lượng đo tổng các cation đa hoá trị có trong nước. Theo tiêu chuẩn nước sạch, độ cứng được quy định nhỏ hơn 350 mg/l. Đối với nước ăn uống, độ cứng nhỏ hơn 300 mg/l. Tuy nhiên, khi độ cứng vượt độ 50 mg/l. Có thể khử độ cứng bằng phương pháp trao đổi ion. Sau mỗi chu kỳ lọc, hạt nhựa cation được tái sinh bằng dung dịch muối ăn.

Chỉ tiêu tổng chất rắn hoà tan (TDS)

TDS là đại lượng do tổng chất rắn hoà tan có trong nước hay còn gọi là tổng chất khoáng. Tiêu chuẩn nước quy định TDS nhỏ hơn 1.200 mg/l. Tiêu chuẩn nước uống quy định TDS nhỏ hơn 1.000 mg/l.

Chỉ tiêu độ oxy hoá (chất hữu cơ)

Độ oxy hoá được dùng để đánh giá mức độ ô nhiễm của nguồn nước. Tiêu chuẩn nước sạch quy định độ oxy hoá theo KMnO4 nhỏ hơn 4mg/l. Tiêu chuẩn nước quy định độ oxy hoá nhỏ hơn 2mg/l.

Chỉ tiêu nhôm

Crom hoá trị 6 có độ tính mạnh hơn crom hoá trị 3. Chúng có tác động xấu đến bộ phận như gan, thận, cơ quan hô hấp. Crom được xếp vào chất độc nhóm 1. Tiêu chuẩn nước uống quy định crom.

Chỉ tiêu đồng

Ở hàm lượng 1-2 mg/l đã làm cho nước có mùi vị khó chịu, không thể uống được khi nồng độ cao từ 5-8 mg/l. Tiêu chuẩn nước uống và nước sạch đều quy định hàm lượng đồng nhỏ hơn 2 mg/l.

Chỉ tiêu chì

Khi hàm lượng chì trong máu cao có thể gây tổn thương não, rối loại tiêu hoá... Chì có thể tích luỹ trong cơ thể đến mức cao và gây độc. Tiêu chuẩn nước uống và nước sạch đều quy định hàm lượng chì nhỏ hơn 0,01 mg/l.

Chỉ tiêu kẽm

Kẽm có ít trong nước, ngoại trừ nguồn nước thải từ các khu khai thác quặng. Tiêu chuẩn nước uống và nước sạch đều quy định hàm lượng kẽm <>

Chỉ tiêu Niken

Niken có độ tính thấp và không tích luỹ trong các mô. Tiêu chuẩn nước uống và nước sạch đều quy định hàm lượng niken nhỏ hơn 0,02mg/l.

Chỉ tiêu thuỷ ngân

Khi nhiễm độc thuỷ ngân sẽ ảnh hưởng đến thận và hệ thần kinh. Tiêu chuẩn nước uống và nước sạch đều quy định hàm lượng thuỷ ngân nhỏ hơn 0,001 mg/l.

Chỉ tiêu Molybden

Molybden dễ hấp thụ theo đường tiêu hoá và tấn công các cơ quan như gan, thận. Tiêu chuẩn nước uống quy định molybden nhỏ hơn 0,07 mg/l.

Chỉ tiêu clorua

Clorua không gây hại cho sức khoẻ. Khi kết hợp với clorua sẽ gây vị mặn khó uống. Tiêu chuẩn nước sạch quy định clorua nhỏ hơn 300 mg/l. Tiêu chuẩn nước uống quy định clorua nhỏ hơn 250 mg/l.

Chỉ tiêu Amoni - Nitrit - Nitrat

Tiêu chuẩn nước sạch quy định amoni nhỏ hơn 3 mg/l. Tiêu chuẩn nước uống quy định amoni nhỏ hơn 1,5 mg/l. Tiêu chuẩn nước sạch và nước uống của nitrit nhỏ hơn 3mg/l. Nitrat nhỏ hơn 50mg/l.

Chỉ tiêu Sunfat

Ở nồng độ sunfat 200mg/l nước có vị chát, hàm lượng cao hơn có thể gây bệnh tiêu chảy. Tiêu chuẩn nước uống quy định sunfat nhỏ hơn 250 mg/l.

Chỉ tiêu Florua

26 Chỉ Tiêu Quan Trọng Trong Nước Cấp Sinh Hoạt
Nếu sử dụng thường xuyên hàm lượng Flo cao hơn 4mg/l có thể làm mục xương

Nếu sử dụng thường xuyên hàm lượng Flo cao hơn 4mg/l có thể làm mục xương. Flo không có biểu hiện gây ung thư. Tiêu chuẩn nước uống quy định hàm lượng flo trong khoảng 0,7 - 1,5 mg/l.

Chỉ tiêu Xyanua

Xyanua rất độc, thường tấn công các cơ quan như phổi, da, đường tiêu hoá. Tiêu chuẩn nước uống và nước sạch đều quy định hàm lượng xyanua nhỏ hơn 0.07 mg/l.

>> Xem thêm: Xử Lý Nước Thải Tinh Bột Sắn Bằng Công Nghệ Gì?

Chỉ tiêu Coliform

Tiêu chuẩn nước uống và nước sạch đều quy định hàm lượng coliform bằng 0. Riêng coliform tổng số trong nước sạch được cho phép 50 vi khuẩn/ 100ml.

Kết luận

Với các tiêu chuẩn nước cấp sinh hoạt như trên bạn có thể xác định nguồn nước đang sử dụng an toàn hay không. Để đảm bảo chất lượng nguồn nước nhất bạn có thể tham khảo hệ thống lọc nước Green Water.

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở cung cấp hệ thống xử lý nước thải. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng đảm bảo chất lượng. Nếu bạn đang tìm địa chỉ cung cấp hệ thống xử lý nước thải uy tín, giá tốt, hãy liên hệ với chúng tôi. Hãy để Green đồng hành cùng bạn. Chúng tôi tự tin mang lại sản phẩm uy tín, chất lượng nhất trên thị trường cho gia đình bạn.

Thông tin liên hệ:

Trụ sở Hà Nội: Tầng 4, số 57 Lê Quý Đôn, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Chi nhánh HCM: 82 Nguyễn Bá Tuyển – Phường 12 – Q.Tân Bình – Tp.Hồ Chí Minh

Comments
call